Bảng Đơn Giá Thiết Kế Thi Công Nhà Trọn Gói 2024 – 2025 – Khiêm Hùng Tại Thành Phố Hồ Chí Minh ( HCM ) , Sài gòn VÀ Hà Nội
Trong giai đoạn giá cả leo thang, vật liệu xây dựng đắt đỏ… Tài chính luôn là vấn đề khiến các gia chủ lo lắng khi quyết định xây nhà mới. Làm sao để tiết kiệm nhất trong các khoản chi phí xây dựng luôn là câu hỏi đặt ra của nhiều gia đình, hiểu được vấn đề này công ty Khiêm Hùng xin đưa ra đơn giá xây dựng nhà trọn gói với nhiều gói xây dựng nhà trọn gói để bạn có thể thao khảo, với những gói xây dựng nhà tiết kiệm của Khiêm Hùng bạn có thể tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng nhưng vẫn đảm bảo có một ngôi nhà đẹp. Một hợp đồng xây dựng nhà trọn gói của công ty Khiêm Hùng từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thiện bàn giao công trình luôn cung cấp đầy đủ tên các các loại vật tư cho chủ đầu tư với đơn giá và tiến độ thi công cụ thể, từ đó các chủ đầu tư có thể theo dõi tiến độ thi công công trình cũng như giá cả xây dựng một cách rõ ràng, vì thế Khiêm Hùng luôn là sự lựa chọn hợp lý của các chủ đầu tư.
Bảng đơn giá xây dựng phần thô 2020 – công ty Khiêm Hùng
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phổ: 3.300.000 – 3.500.000đ/m2 Đơn giá xây dựng phần thô biệt thự: 3.400.000 – 3.600.000đ/m2
Giá xây dựng phần thô quán café: 3.200.000 – 3.600.000đ/m2 Đơn giá xây dựng phần thô khách sạn: 3.100.000 – 3.500.000đ/m2
Đơn giá xây dựng nhà xưởng: 1.800.000 – 3.000.000đ/m2 Đơn giá xây dựng phần thô nhà hàng: 2.900.000 – 3.400.000đ/m2
Giá thi công phần thô nhà phố :
Đơn giá thi công nhà, đơn giá xây dựng phố hiện đại (phần thô) áp dụng đối với gói
đầu tư trung bình: 3.200.000 đ/m2 – 3.350.000 đ/m2 (tùy vào diện tích lớn nhỏ)
Đơn giá thi công nhà mái thái, đơn giá xây dựng nhà ống(phần thô) áp dụng đối với
gói đầu tư trung bình khá: 3.300.000 đ/m2 – 3.500.000 đ/m2 (tùy vào đường hẻm lớn
nhỏ)
Đơn giá thi công nhà nhà tân cổ điển, đơn giá xây dựng nhà cổ điển (phần thô) thô
áp dụng đối với gói đầu tư khá: 3.400.000 đ/m2 – 3.700.000 đ/m2 (phần chỉ tính riêng)
Giá thi công nhà trọn gói :
Thi công nhà trọn gói (mức trung bình khá) : 5.000.000 – 6.000.000 đ/m2
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) : 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2
Phần chỉ ngoài nhà , hàng rào cổng (tính riêng) :
Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
Phần chỉ trong nhà(tính riêng)
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thiết kế kiến trúc mới nhất 2020 – Khiêm Hùng
Tòan bộ hồ sơ thiết kế được thực hiện bởi các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư Xây Dựng nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng. Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất, hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ cao nhất.
A / Đơn giá Thiết kế Kiến trúc 2019 đến 2020:
Đơn giá thiết kế nhà: 120.000đ/m2 – 190.000đ/m2
Đơn giá thiết kế biệt Thự: 130.000đ/m2 – 210.000đ/m2
Đơn giá thiết kế dinh thự: 140.000đ/m2 – 220.000đ/m2
Đơn giá thiết kế khách sạn, nhà nghỉ: 190.000đ/m2 – 180.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà hàng, quán Cafe, quán Bar: 150.000đ/m2 – 190.000đ/m2
Đơn giá thiết kế cao ốc văn phòng: 90.000đ/m2 – 190.000đ/m2
Đơn giá thiết kế sân vườn: 70.000đ/m2 – 150.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà xưởng, đơn giá thiết kế nhà kho : 1.5% – 2.5% Giá trị công trình
Đơn giá thiết kế nhà xưởng, đơn giá thiết kế nhà kho 2020 : 1.5% – 2.5% Giá trị công trình ( bao gồm thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện, nước, PCCC )
Đơn giá thiết kế bệnh viện mới nhất: 90.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Đơn giá thiết kế thẩm mỹ viện mới cập nhật: 130.000đ/m2 – 220.000đ/m2
B / Đơn giá Thiết kế Nội thất 2020 :
Đơn giá thiết kế nội thất Nhà phố: 120.000đ/m2 – 150.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất Biệt Thự, dinh thự: 130.000đ/m2 – 180.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất Khách sạn , Nhà hàng:130.000đ/m2 – 180.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất Cao ốc Văn phòng: 90.000đ/m2 – 160.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất thẩm mỹ viện: 130.000đ/m2 – 180.000đ/m2
Hệ số diện tích:
Nếu tổng diện tích sàn trên 300m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1
Nếu tổng diện tích sàn từ 200m2 – 300m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.15
Nếu tổng diện tích sàn từ 150m2 – 200m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.3
Nếu tổng diện tích sàn từ 50m2 – 150m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.5
Nếu tổng diện tích sàn nhỏ hơn 50m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.8
C/ Đơn giá Thi công phần thô 2020
Đơn giá xây dựng Nhà phố: 3.250.000đ/m2 – 3.500.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Biệt Thự, dinh thự: 3.350.000đ/m2 – 3.900.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Khách sạn, xây dựng Nhà hàng 2020: 3.350.000đ/m2 – 3.900.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Khách sạn, đơn giá xây dựng Nhà hàng: 3.350.000đ/m2 – 3.900.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng: 3.250.000đ/m2 – 3.800.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn có kết cấu chính là khung nhà thép tiền chế: 2.200.000đ/m2 – 3.000.000đ/m2
Đơn giá xây dựng nhà xưởng: 1.500.000đ/m2 đến 2.800.000đ/m2
Đơn giá thi công nhà xưởng bê tông cốt thép 2020: 2.500.000đ/m2 đến 3.000.000đ/m2
D/ Đơn giá Thi công trọn gói : Xây nhà trọn gói ( Từ A – Z )
Đơn giá xây dựng Nhà phố trọn gói: 4.550.000đ/m2 – 6.000.000đ/m2 (Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất)
Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói: 5.800.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 (Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất)
Đơn giá xây dựng Khách sạn trọn gói, xây dựng Nhà hàng trọn gói: 5.150.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 (Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất)
Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng trọn gói: 4.850.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Nhà xưởng trọn gói, thi công nhà xưởng trọn gói: 1.500.000đ/m2 – 2.250.000đ/m2
Đơn giá nhà lắp ghép khung thép từ 2.000.000đ/m2 trở lên
Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn có kết cấu chính là nhà thép tiền chế: 3.900.000đ/m2 – 4.500.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói: 5.900.000đ/m2 – 7.900.000đ/m2 (Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất)
* Ghi chú : Đơn vị tính(vnd/m2)
– Gói thiết kế 1: Áp dụng cho các công trình có yêu cầu thông thường, diện tích lớn, hiện đại.
– Gói thiết kế 2: Áp dụng cho các công trình đòi hỏi tính mỹ thuật cao, 2-3 mặt tiền, yêu cầu đặc biệt, theo phong thủy, cổ điển, tân cổ điển,diện tích nhỏ.
– Giảm 30% phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công phần thô.
– Giảm 70% phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công hoàn thiện trọn gói.
Quy trình báo giá thiết kế kiến trúc : Hai bên thống nhất giá thiết kế qua email, điện thoại hoặc trao đổi trực tiếp trên tổng số m2 thiết kế của công trình mà chủ đầu tư và công ty thống nhất.
Nếu hai bên đồng ý giá thiết kế thì Công Ty Khiêm Hùng sẽ cử KTS, KS đến nhà hoặc đại diện công ty sẽ mời chủ đầu tư đến văn phòng để bàn bạc chi tiết hợp đồng.
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự
|
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 | 140.000 đ/m2 |
Thi công nhà – Khiêm Hùng
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
Nhóm 01
Thi phần thô nhà phố hiện đại
( Chưa có điện nước)
3.050.000 đ/m2
350m2
Bao gồm nhân Công
+ Hoàn Thiện
(phần đắp chỉ tính riêng)
Thi phần Thô nhà phố có mái ngói hoặc tân cổ điển
(Chưa điện nước)
3.100.000 đ/m2
> 350m2
thi phần thô nhà có hai mặt tiền,nhà tân cổ điển,nhà cổ điển
(Chưa có điện nước)
3100.000đ/m2
3.150.000đ/m2
Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm
200.000 đ/m2
Bao gồm vật tư điện nước
Nhóm 02
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.Nhóm 03Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2Thi công nhà trọn gói Nhà Phố(Mức Trung Bình)phần thô + hoàn thiện
5.000.000 – 6.000.000
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố
(Mức Khá)
phần thô + hoàn thiện
6.000.000 – 7.000.000đ/m2
THI CÔNG NHÀ PHỐ
Phần đắp chỉ tính riêng
Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.
(Tùy độ khó của chỉ)
Phần chỉ ngoài nhà
(tính riêng)
Phần chỉ trong nhà
(tính riêng)
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự
Nhóm 01
Giá Thi Công Biệt Thự Hiện Đại
3.150.000 đ/m2
Chưa bao gồm vật tư điện nước
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện
Phần đắp chỉ tính riêng
Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.
(Tùy độ khó của chỉ)
Giá Thi Công Biệt ThựTân Cổ Điển
Giá Xây Dựng Biệt Thự Mái Thái
3.250.000 đ/m2
Giá Thi Công Biệt Thự Cổ Điển
3.350.000 đ/m2
3.650.000 đ/m2
Nhóm 02
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2
Bao gồm vật tư điện nước
Xây Dựng Biệt Thự Trọn Gói
(Mức Khá)
phần thô + hoàn thiện
6.000.000 – 7.000.000 đ/m2
Giá Thi Công Biệt Thự Trọn Gói
(Mức Cao Cấp)
phần thô + hoàn thiện
7.000.000 – 8.000.000 đ/m2
THI CÔNG BIỆT THỰ
Phần đắp chỉ tính riêng
Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.
(Tùy độ khó của chỉ)
Phần chỉ ngoài nhà
(tính riêng)
Phần chỉ trong nhà
(tính riêng)
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2020 Khiêm Hùng
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền
4.900.000đ/m2 5.300.000đ/m2 5.800.000đ/m2
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển
5.200.000đ/m2 5.500.000đ/m2 6.500.000đ/m2
3 Xi măng Xây & trát tường Hà Tiên Hà Tiên Hà Tiên
4 Bê tông Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)
5 Cát đổ bê tông Cát hạt lớn Cát hạt lớn Cát hạt lớn
6 Cát xây, trát tường Cát mi Cát mi Cát mi
7 Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm Gạch đặc M75 Gạch đặc M75 Gạch đặc M75
8 Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50
9 Dây điện chiếu sáng Cadivi Cadivi Cadivi
10 Dây cáp ti vi Cáp Sino Cáp Sino Cáp Sino
11 Dây cáp mạng Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5
12 Đế âm tường ống luồn dây điện Sino Sino Panasonic
13 Đường ống nóng Ống PPR Ống PPR Ống PPR
14 Đường ống lạnh Ống Bình Minh Ống Bình Minh Ống Bình Minh
15 Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh Kova Kova Kova
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI CTY THIẾT KẾ XÂY DỰNG Khiêm Hùng
STT SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ )
1 Sơn nội thất Maxilite Spec/Nippon Dulux/Jotun
2 Sơn ngoại thất Maxilite Spec/Nippon Dulux/Jotun
3 Sơn dầu, sơn chống dỉ Expo/Bạch Tuyết Expo/Bạch Tuyết Expo/Bạch Tuyết
STT THIẾT BỊ ĐiỆN
1 Thiết bị công tác, ổ cắm Sino Sino Panasonic
2 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp Đèn Led 600.000đ/phòng Đèn Led 850.000đ/phòng Đèn Led 1.300.000đ/phòng
3 Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh Đèn Led 200.000đ/phòng Đèn Led 350.000đ/phòng Đèn Led 500.000đ/phòng
4 Đèn trang trí phòng khách 0 Đơn giá 650.000đ Đơn giá 1.250.000đ
5 Đèn ban công Đơn giá 160.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
6 Đèn cầu thang Đơn giá 180.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
7 Đèn ngủ 0 Đơn giá 480.000đ Đơn giá 1.000.000đ
STT THIẾT BỊ VỆ SINH
1 Bồn cầu vệ sinh Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ
2 Labo rửa mặt Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ
3 Phụ kiện labo Đơn giá 750.000đ/bộ Đơn giá 1.100.000đ/bộ Đơn giá 2.500.000đ/bộ
4 Vòi rửa Labo INAX Đơn giá 750.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ
5 Sen tắm INAX Đơn giá 950.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ
6 Vòi sịt vệ sinh Đợn giá : 150.000đ/bộ Đợn giá : 250.000đ/bộ Đợn giá : 350.000đ/bộ
7 Gương soi nhà vệ sinh Đợn giá : 190.000đ/bộ Đợn giá : 290.000đ/bộ Gương Bỉ
8 Phụ kiện 7 món Inox đơn giá: 700.000đ Inox đơn giá: 1.200.000đ Inox đơn giá: 2.000.000đ
9 Máy bơm nước Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ
10 Bồn nước Sơn Hà 1500 lít 1500 lít 1500 lít
STT BẾP
1 Tủ gỗ trên Không thi công Không thi công Gổ sồi
2 Tủ bếp dưới Không thi công Cánh tủ MDF Gổ sồi
3 Mặt đá bàn bếp Đá Hoa cương < 900.000đ/md Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md
4 Chậu rửa Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ
5 Vòi rửa nóng lạnh Inax đơn giá: 750.000đ/bộ Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ
STT CẦU THANG
1 Đá cầu thang Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2
2 Tay vịn cầu thang Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md
3 Trụ cầu thang Không thi công Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái
4 Lan can cầu thang Lan can sắt 450.000đ/md Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) Trụ inox, kính cường lực
5 Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực
STT GẠCH ỐP LÁT
1 Gạch lát nền nhà 60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2
2 Gạch lát nền phòng WC và ban công 40×40 nhám 150.000đ/m2 40×40 nhám 230.000đ/m2 40×40 nhám 250.000đ/m2
3 Gạch ốp tường nhà WC 30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2
4 Gạch ốp len chân tường Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm
STT CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ
1 Cửa cổng Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2
2 Cửa chính tầng trệt 01 bộ Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2
3 Cửa đi ban công Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2
4 Cửa sổ Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2
5 Cửa thông phòng Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly HDF, gổ công nghiệp Gỗ căm xe
6 Cửa nhà vệ sinh hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly HDF, gổ công nghiệp Gỗ căm xe
7 Khung sắt bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm
8 Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm Đơn giá 160.000đ/bộ Đơn giá 300.000đ/bộ Đơn giá 350.000đ/bộ
9 Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm Đơn giá 380.000đ/bộ Đơn giá 520.000đ/bộ Đơn giá 1.150.000đ/bộ
10 Trần thạch cao Khung xương, tấm thường Khung Xương tấm Vĩnh Tường Khung Xương tấm Vĩnh Tường
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng
|
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
|
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
|
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
|
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2 | Viglacera | |
4 | Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2 | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Theo TCVN | |
8 | Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng | Theo TCVN | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Thiết bị điện âm tường | SiNô | |
11 | Đèn huỳnh quang | Rạng Đông | |
12 | Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính | Theo TCVN | |
13 | Cửa wc cửa nhôm kính | Nhôm kính | |
14 | Cửa phòng cửa gỗ | Sồi | |
15 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
16 | Bồn cầu INAX | 306 trắng | |
17 | Lavabo | INAX | |
18 | Vòi xịt, rửa | INAX | |
19 | Vòi sen tắm | INAX | |
20 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
21 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | Kenny | |
22 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | Kenny | |
23 | Lan can cầu thang sắt, tay gỗ căm xe | Gỗ căm xe | |
24 | Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF | Gỗ MDF | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà | |||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 80×80, bóng kiếng | Bóng kiếng Viglacera | |
4 | Gạch sân thượng 30×60, gạch nhám ceramic | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Khung Vĩnh Tường | |
8 | Đá Granite đen huế lát cầu thang | Đá kim sa trung | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Cửa sắt, kính | Theo TCVN | |
11 | Cửa wc cửa nhựa cao cấp | Nhựa cao cấp | |
12 | Cửa phòng cửa gỗ căm xe | Gỗ căm xe | |
13 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
14 | Cửa nhôm xingfa | Nhựa xingfa | |
15 | Bồn cầu | Inax 502 | |
16 | Lavabo | Inax 502 (kèm theo) | |
17 | Vòi xịt, rửa | Inax 502 (kèm theo) | |
18 | Vòi sen tắm | Inax 502 (kèm theo) | |
19 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
20 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | JOTUN nội thất | |
21 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | DULUX ngoại thất | |
22 | Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe | Gỗ căm xe, kính cường lực | |
23 | Tủ Bếp | Gỗ căm xe hoặc Xoài | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
Khiêm Hùng DỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG CAO VÀ HỢP LÝ
Đối với chủ đầu tư:
- Được cung cấp thông tin xây dựng đầy đủ, thống nhất, trình tự và xuyên suốt quá trình thi công xây dựng
Đối với người thiết kế:
- Thực hiện giám sát tác giả kết hợp với Nhà thầu đảm bảo kỹ thuật – mỹ thuật công trình
Đối với Nhà thầu thi công:
- Nhà thầu kinh nghiệm với đội ngũ kỹ sư + công nhân lành nghề, trang thiết bị thi công hiện đại, tiên tiến (Copha, dàn giáo, máy trộn BT, máy hàn, máy cắt,…) đảm bảo chất lượng công trình.
Phương án thầu thi công xây dựng
Quy trình thực hiện của gói sản phẩm “Chìa khóa trao tay” gồm 6 bước chính:
- – Bước 1: Lập phương án thiết kế
- – Bước 2: Khảo sát địa chất công trình
- – Bước 3: Thiết kế kỹ thuật thi công
- – Bước 4: Lập dự toán
- – Bước 5: Giám sát kỹ thuật, nhân công và vật tư
- – Bước 6: Hoàn tất và bảo hành thi công.
Tính năng nổi trội của gói sản phẩm này là: TIẾT KIỆM và HIỆU QUẢ.
* Tiết kiệm thời gian: Khi sử dụng gói sản phẩm này, bạn vừa quản lý được kế hoạch xây dựng nhà của mình vừa toàn tâm toàn ý cho công việc ở cơ quan, các trình tự thủ tục pháp lý, xin phép xây dựng được chúng tôi thực hiện một cách nhanh gọn và chuyên nghiệp nhất.
* Tiết kiệm chi phí: Khi quyết định xây nhà, bạn sẽ phải tìm cho mình một kiến trúc sư thiết kế, một nhà cung ứng vật tư và một đơn vị thi công. Việc chọn ba đơn vị riêng lẻ khiến bạn tốn kém hơn rất nhiều đồng thời bạn sẽ phải chịu mua vật tư với giá bán lẻ. Với gói sản phẩm “Chìa khóa trao tay”, bạn không những tiết kiệm được chi phí mà còn có thể phối hợp dễ dàng với đơn vị thực hiện trong thời gian ngắn nhất khi bạn có nhu cầu chỉnh sửa hay thay đổi một vài yếu tố nhưng không ảnh hưởng nhiều đến tổng dự toán ban đầu.
1.Thầu phần thô và hoàn thiện: Nhân công + vật tư
- – Phương thức thầu này giúp Khách hàng tiết kiệm được quỹ thời gian trong giai đoạn đầu của công trình.
- – Khách hàng lúc này dành thời gian cùng KTS chọn lựa vật liệu hoàn thiện của công trình. Nhà thầu chúng tôi có kinh nghiệm hơn trong việc chọn lựa vật tư thô (cát, đá, ximăng, thép…về chất lượng, liều lượng, giá thành thấp,…) và có những biện pháp tiết kiệm vật tư.
1.1. Hợp đồng thi công
- – Hợp đồng kinh tế giao nhận thi công xây lắp sẽ được ký kết giữa Đại diện Chủ đầu tư “Bên A” và Công ty Thổ Kim “Bên B” do Giám Đốc TC làm đại diện.
- – Các tài liệu đính kèm: Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, bảng Dự toán thi công, bảng tiến độ thi công, các phụ lục bổ sung Hợp đồng trong quá trình thi công, các mẫu biên bản, sổ nhật ký công trình…
- – Khối lượng giao thầu: căn cứ theo các phương thức thầu thi công
- – Giá trị Hợp đồng: 2 phần cơ bản:
- + Phần vật tư cung cấp được xác định bằng thỏa thuận cung cấp vật tư
- + Tổng giá trị Hợp Đồng thầu phần nhân công được tính trên cơ sở giá thành là: theo thời giá đồng/m2 (chưa thuế VAT 10% phần nhân công).
- – Thời gian thực hiện và tiến độ thi công: Tính từ ngày khởi công đến ngày bàn giao công trình
- – Thể thức thanh toán: Thanh toán tiền mặt, chia làm nhiều đợt theo khối lượng công việc
- – Cung ứng vật tư: Hai bên có trách nhiệm cung cấp vật tư kịp thời theo tiến độ thi công. Xác định cụ thể chủng loại vật tư do 2 bên phụ trách.
- – Trách nhiệm hai bên: Trách nhiệm của Bên A và Bên B trong quá trình thực hiện hợp đồng
1.2. Tổ chức thi công và các đội thầu phụ
- – Lắp dựng lán trại tạm, kho chứa vật tư công trường
- – Bố trí người trông coi vật tư, thiết bị thi công trong suốt quá trình thi công
- – Chuẩn bị trang thiết bị thi công và công nhân phục vụ cho công tác thi công
- – Bố trí cán bộ kỹ thuật giám sát công trường
Để lại một phản hồi