Báo giá 1m2 sửa chữa cơi nới cải tạo nhà tại Hải Phòng 2025 theo m2 hoàn thiện trọn gói mới nhất
Sửa nhà trọn gói là gì?
Sửa nhà trọn gói là giải pháp hoàn hảo được nhiều khách hàng lựa chọn khi sửa chữa hoặc cải tạo lại căn nhà của mình, với nhiều ưu điểm như giúp tiết kiệm chi phí, thời gian cho khách hàng.
Ưu điểm của sửa nhà trọn gói
- Tối ưu về chi phí sửa chữa cho chủ nhà, dự tính đúng được những khoản chi phí hoàn thiện sao cho hợp lý và không bị phát sinh.
- Đảm bảo tính minh bạch trong thi công và giám sát công trình, những điều khoản trong hợp đồng thiết kế và thi công rõ ràng, mạch lạc.
- Đảm bảo được yêu cầu về kỹ thuật, thẩm mỹ của công trình.
- Tuân thủ đúng với bản vẽ thiết kế, hồ sơ thiết kế thi công công trình cũng sẽ được đảm bảo.
- Tiết kiệm thời gian của khách hàng, mà vẫn bám sát được tiến độ công trình.
Giới thiệu về dịch vụ sửa nhà của Nguyên Hải
Xây dựng Nguyên Hải là đơn vị uy tín chuyên cải tạo, sửa nhà tại Hải Phòng, có nhiều năm kinh nghiệm sửa chữa, cải tạo nhà nhiều hạng mục như:
- Sửa chữa nhà trọn gói.
- Sơn nhà trọn gói, sơn chống thấm trong nhà, ngoài trời.
- Thi công, thiết kế nội thất nhà, chung cư, biệt thự.
- Thi công trần thạch cao, vách thạch cao.
- Xử lý chống thấm nhà vệ sinh, trần nhà, tường nhà, …
- Thi công điện nước, sửa điện nước.
- Cung cấp, lắp đặt cửa nhôm kính, vách kính cường lực, …
Chi tiết các hạng mục trong dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Hải Phòng
- Xây mới, sửa chữa nhà, sửa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.
- Cải tạo nhà phố, nâng cấp nhà – làm đẹp nhà. Cơi nới nhà như lên thêm tầng, nối thêm phòng.
- Sửa nhà cũ, nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà tập thể, chung cư, biệt thự, …
- Lăn sơn, sơn bả matit, quét vôi, quét ve tường nhà.
- Phá vỡ nhà, tháo dỡ nhà.
- Chống thấm, chống dột, chống nóng, chống lún, chống nứt nhà.
- Sơn cửa, trang trí nội thất.
- Trần thạch cao, trần gỗ, trần nhựa, xây tường ngăn, dựng vách ngăn,…
- Chuyên nhà khung, nhà thép.
- Ốp lát tường nhà, nền nhà,…
- Dóc trát tường, lắp đặt cửa sắt, cửa kính, cửa cuốn, mái tôn,…
- Dán tường, thi công cửa, lan can, ban công bằng inox,…
- Sửa chữa và lắp đặt thiết bị điện tử điện lạnh, hệ thống điện nước.
- Thiết kế thi công nội thất, ngoại thất công trình. Lắp đặt xen hoa, cầu thang.
Và còn rất nhiều hạng mục khác về xây dựng chúng tôi đều nhận thi công với khách hàng tại Hải Phòng
Lý do bạn đang cần tìm đơn vị sửa nhà Uy tín tại Hải Phòng ?
Bạn đang tìm kiếm đối tác sửa nhà với giá hợp lý tại Hải Phòng? Chúng tôi là lựa chọn số 1 cho mọi công việc sửa chữa nhà với cam kết chất lượng và chi phí phù hợp.
Chúng tôi hiểu rằng việc sửa nhà không chỉ là về việc khắc phục sự cố mà còn là về việc tạo ra một không gian sống thoải mái và đẳng cấp. Với bảng giá sửa nhà linh hoạt của chúng tôi, bạn có thể dễ dàng lựa chọn các gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Nếu bạn cần:
- Sửa chữa nhỏ: Như sửa điện, sửa ống nước, hoặc làm mới nội thất, chúng tôi có các gói dịch vụ phù hợp.
- Phục hồi toàn bộ căn nhà: Dành cho những dự án lớn, chúng tôi sẽ thực hiện báo giá chi tiết, trong đó bao gồm cả vật liệu và lao động.
Bảng Giá Sửa Chữa Nhà Mới Nhất 2024 tại Hải Phòng
STT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
THIẾT KẾ CẢI TẠO SỬA CHỮA | ||||
1 | Nhà phố, biệt thự | m² | 80,000 | |
2 | Văn phòng, Nhà xưởng | m² | 90,000 | |
3 | Shop, bar, café | m² | 100,000 | |
THÁO DỠ, ĐẬP PHÁ | ||||
1 | Tháo dỡ tường 100 | m² | 45,000 | |
2 | Đục bỏ nền gạch | m² | 45,000 | |
3 | Đục bỏ sàn bê tông | m³ | 1,750,000 | |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG | ||||
1 | Bê tông lót | m³ | 800,000 | |
2 | Bê tông nền | m³ | 1,750,000 | |
3 | Bê tông dầm sàn | m³ | 2,850,000 | |
XÂY TRÁT TƯỜNG | ||||
1 | Xây tường 100 | m² | 120.000 | |
2 | Trát trường | m² | 80,000 | |
ỐP LÁT GẠCH | ||||
3 | Lát gạch 40×40 | m² | 90,000 | |
4 | Lát gạch 60×60 | m² | 80,000 | |
THÁO, LỢP TÔN, LỢP NGÓI | ||||
1 | Tháo dỡ Tôn và Xà Gồ | m² | 25,000 | |
2 | Lợp Tôn | m² | 35,000 | |
3 | Lợp ngói | m² | 150,000 | |
XÂY HÀNG RÀO | ||||
1 | Tường xây gạch dày 100, Chiều cao << 3m | m² | 120,000 | |
2 | Tường xây gạch dày 200, Chiều cao << 3m | m³ | 750,000 | |
CHỐNG THẤM, CHỐNG DỘT | ||||
1 | Sàn mái, sê nô mới xây dựng | m² | 99,500 | |
2 | Sàn mái, sê nô cũ cải tạo | m² | 149,500 | |
3 | Đà giằng mái, con lươn | m | 94,500 | |
4 | Xử lý phía ngoài tường (vách song) | m² | 99,500 | |
5 | Tường chống thấm ngược, xử lý phía trong | m² | 259,500 | |
6 | Sàn nhà vệ sinh mới | m² | 149,500 | |
7 | Sàn nhà vệ sinh cũ, cải tạo | m² | 199,500 | |
8 | Hồ nước, bể nước | m² | 199,500 | |
9 | Tầng hầm | m² | 249,500 | |
ĐÁ HOA CƯƠNG | ||||
1 | Trắng Mắt Rồng | m² | 1,050,000 | |
2 | Kim Sa Trung | m² | 1,350,000 | |
3 | Tím Mông Cổ | m² | 590,000 | |
4 | Hồng Bình Định | m² | 1,550,000 | |
5 | Đen Ấn Độ | m² | 1,450,000 | |
6 | Đen Campuchia | m² | 950,000 | |
7 | Đen Tia Chớp | m² | 1,400,000 | |
8 | Nâu Anh Quốc | m² | 1,150,000 | |
9 | Xà Cừ Xanh Đen | m² | 2,100,000 | |
10 | Xanh BaHia | m² | 1,450,000 | |
11 | Trắng Suối Lâu | m² | 680,000 | |
12 | Vàng Thạch Anh | m² | 1,050,000 | |
13 | Tím Khánh Hoà | m² | 750,000 | |
14 | Đỏ Hoa Phượng | m² | 1,050,000 | |
15 | Đỏ Sa Mạc | m² | 1,550,000 | |
16 | Vàng Da Báo | m² | 1,950,000 | |
17 | Kẽm Chì Hồng | m² | 2,050,000 | |
18 | Đỏ bình định | m² | 950,000 | |
19 | Trắng ấn độ | m² | 900,000 | |
20 | Trắng muối | m² | 1,050,000 | |
21 | Đỏ Japan | m² | 1,850,000 | |
22 | Hồng Phan Rang | m² | 850,000 | |
23 | Đen Lông Chuột | m² | 900,000 | |
CỬA, VÁCH NHÔM KÍNH | ||||
I – Cửa nhôm kính | ||||
1 | Cửa nhôm kính hệ 700 kính 5ly thường | m² | 800,000 | |
2 | Cửa nhôm kính hệ 1000 kính suốt 8ly cường lực | m² | 1,250,000 | |
3 | Cửa nhôm kính hệ 1000 chia ô theo mẫu kính thường 5ly | m² | 1,350,000 | |
II – Vách nhôm kính | ||||
1 | Vách nhôm kính hệ 700 trắng sửa | m² | 650,000 | |
2 | Vách nhôm kính hệ 700 kính 5 ly cường lực | m² | 750,000 | |
3 | Vách nhôm kính hệ 700 kính 8ly cường lực | m² | 850,000 | |
4 | Vách nhôm kính hệ 700 kinh 10 ly cường lực | m² | 850,000 | |
III – Kính | ||||
1 | Kính 10 ly cường lực | m² | 700,000 | |
2 | Kính 8 ly cường lực | m² | 500,000 | |
3 | Kính 5 ly cường lực | m² | 350,000 | |
IV – Phụ kiện cửa kính | ||||
1 | Phụ kiện bản lề sàn | bộ | 3,000,000 | |
2 | Phụ kiện cửa lùa kính loại thường | bộ | 2,500,000 | |
3 | Phụ kiện cửa lùa kính loại tốt | bộ | 3,000,000 | |
4 | Phụ kiện cửa bồn tắm lề 90º | bộ | 700,000 | |
5 | Phụ kiện Ốc Inox, Ø Inox, tay nắm | bộ | 500,000 | |
TRẦN THẠCH CAO | ||||
1 | Khung xương Vĩnh Tường, Tấm thạch caoThái | m² | 160,000 | Giật cấp |
2 | Khung xương Vĩnh Tường, Tấm thạch caoThái | m² | 155,000 | Trần phẳng |
3 | Tấm thả phủ nhựa màu trắng 60x60cm,Khung xương Vĩnh Tường,Tấm Thái | m² | 150,000 | Trần thả |
4 | Khung xương Tùng châu, Tấm thạch cao UCO – 4mm | m² | 180,000 | Trần chịu nước |
5 | Khung xương Vĩnh Tường, Tấm thạch cao UCO – 4mm | m² | 185,000 | Trần chịu nước |
VÁCH THẠCH CAO | ||||
Khung xương Vĩnh Tường ,Tấm Thái | m² | 280,000 | 2 mặt | |
Khung xương Vĩnh Tường,Tấm Thái | m² | 180,000 | 1 mặt | |
THI CÔNG SƠN TRỌN GÓI | ||||
I – Sơn Mykolor (vật liệu sơn + nhân công) | ||||
1 | Sơn Mykolor bóng cao cấp | m² | 70,000 | 2 lớp màu |
2 | Sơn Mykolor mịn cao cấp | m² | 50,000 | 2 lớp màu |
II – Sơn Dulux (vật liệu sơn + nhân công) | ||||
1 | Sơn Dulux 5 IN 1 | m² | 70,000 | 2 lớp màu |
2 | Sơn Dulux lau chùi hiệu quả | m² | 50,000 | 2 lớp màu |
3 | Sơn Maxilite kinh tế | m² | 40,000 | 2 lớp màu |
III – Sơn Kova(vật liệu sơn + nhân công) | ||||
1 | Sơn Kova bóng cao cấp | m² | 70,000 | 2 lớp màu |
2 | Sơn Kova bán bóng cao cấp | m² | 55,000 | 2 lớp màu |
3 | Sơn Kova mịn cao cấp | m² | 45,000 | 2 lớp màu |
IV – Sơn Jotun( vật liệu sơn + nhân công | ||||
1 | Sơn Jotun bóng cao cấp | m² | 55,000 | 2 lớp màu |
2 | Sơn Jotun mịn cao cấp | m² | 45,000 | 2 lớp màu |
SƠN GIẢ GỖ | ||||
1 | Sơn giả gỗ đẹp ( >> 10m) | m dài | 280,000 | |
2 | Sơn giả gỗ đẹp ( >> 10m²) | m | 350,000 | |
GIẤY DÁN TƯỜNG | ||||
I – Giấy dán tường Hàn Quốc | ||||
1 | Gỡ giấy cũ và vệ sinh | m² | 30,000 | |
2 | Nhân công | m² | 35,000 | |
3 | Vật tư | m² | 115,000 | |
II – Giấy dán tường Đài Loan | ||||
1 | Gỡ giấy cũ và vệ sinh | m² | 30,000 | |
2 | Nhân công | m² | 35,000 | |
3 | Vật tư | m² | 105,000 |
Quý khách lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để có đơn giá chính xác hơn Quý khách hàng vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn theo Hotline: Xin cảm ơn!
Tại Sao Chọn Dịch Vụ Sửa Chữa Nhà Chúng Tôi?
Chúng tôi tự hào về những ưu điểm sau đây:
- Chi phí minh bạch: Bảng giá rõ ràng, không có chi phí ẩn, giúp bạn dễ dàng quyết định.
- Chất lượng đảm bảo: Mọi công trình sửa nhà đều được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Thợ lành nghề: Đội ngũ thợ của chúng tôi là những người có kỹ năng cao và nhiều kinh nghiệm.
Lý do nên sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn gói của chúng tôi tại Hải Phòng
- Bạn sẽ được sự chuyên viên tư vấn của những chuyên gia về xây dựng là những kỹ sư, kiến trúc sư dày dặn kinh nghiệm với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và sửa chữa.
- Chúng tôi luôn khảo sát thực tế và báo giá rẽ nhất phù hợp với thị trường, tư vấn cho quý khách hàng để mang lại dịch vụ và giá thành tốt nhất
- Đội ngũ thi công chuyên nghiệp nhất, từng có nhiều năm trong lĩnh vực xây dựng và sửa chữa, đội thợ thi công sẽ được sự giám sát kỹ càng từ các kỹ sư có trình độ chuyên môn cao.
- Chế độ bảo hành lâu dài đảm bảo yên tâm cho quý khách sử dụng
- Thi công nhanh gọn, vệ sinh an toàn lao động theo quy định của luật an toàn lao động
Với những lý do đó nên chúng tôi luôn được khách hàng Hải Phòng đánh giá là số 1 về sửa chữa nhà trọn gói
Hiện nay Hải Phòng gồm có 15 quận huyện (7 quận, 8 huyện) là quận Đồ Sơn, Dương Kinh, Hải An, Hồng Bàng, Kiến An, Lê Chân, Ngô Quyền và huyện An Dương, An Lão, Bạch Long Vĩ, Cát Hải, Kiến Thuỵ, Thủy Nguyên, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo.
Nội dung tìm kiếm khác
Sửa nhà bao nhiêu tiền m2
Báo giá sửa chữa nhà tại Hải Phòng
Báo giá sửa nhà trọn gói
Chi phí sửa nhà 2 tầng
Sửa nhà trọn gói
Chi phí sửa nhà 1 tầng
Sửa nhà giá rẻ
Chi phí sửa nhà cấp 4
Để lại một phản hồi